Trích theo văn bản pháp luật “BỘ LÂM NGHIỆP SỐ 2198/CNR NGÀY 26 THÁNG 11 NĂM 1977” và vẫn áp dụng đến nay.
Hiện nay gỗ tự nhiên được chia thành 8 nhóm bao gồm:
-
- Nhóm I: Nhóm gỗ quý có vân thớ, màu sắc đẹp, có hương thơm, độ bền và giá trị kinh tế cao.
- Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng, có tỷ trọng lớn và sức chịu lực cao.
- Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn nhóm II và nhóm I, nhưng cũng có sức bền, sức chịu lực cao và độ dẻo dai lớn.
- Nhóm IV: Nhóm gỗ có thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế biến.
- Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc.
- Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt nhưng bù lại rất dễ chế biến.
- Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt
- Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao.

NHÓM I:
Số TT |
Tên gỗ |
Tên khoa học |
Tên địa phương |
1 |
Bàng Lang cườm | Lagerstroemia angustifolia Pierre | |
2 |
Cẩm lai | Dalbergia Oliverii Gamble | |
3 |
Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierre | |
4 |
Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre | |
5 |
Cẩm liên | Pantacme siamensis Kurz | Cà gần |
6 |
Cẩm thị | Diospyros siamensis Warb | |
7 |
Dáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | |
8 |
Dáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
9 |
Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Willd | |
10 |
Dáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Kurz | |
11 |
Du sam | Keteleeria davidiana
Bertris Beissn |
Ngô tùng |
12 |
Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcaria Ching | |
13 |
Gõ đỏ | Pahudia cochinchinensis | Hồ bì |
Pierre | Cà te | ||
14 |
Gụ | Sindora maritima Pierre | |
15 |
Gụ mật | Sindora cochinchinensis Baill | Gõ mật |
16 |
Gụ lau | Sindora tonkinensis A.Chev | Gõ lau |
17 |
Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl | |
18 |
Huệ mộc | Dalbergia sp | |
19 |
Huỳnh đường | Disoxylon loureiri Pierre | |
20 |
Hương tía | Pterocarpus sp | |
21 |
Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss | |
22 |
Lát da đồng | Chukrasia sp | |
23 |
Lát chun | Chukrasia sp | |
24 |
Lát xanh | Chukrasia var. quadrivalvis Pell | |
25 |
Lát lông | Chukrasia var.velutina King | |
26 |
Mạy lay | Sideroxylon eburneum A.Chev. | |
27 |
Mun sừng | Diospyros mun H.Lec | |
28 |
Mun sọc | Diospyros sp | |
29 |
Muồng đen | Cassia siamea lamk | |
30 |
Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et thomas | |
31 |
Sa mu dầu | Cunninghamia konishii Hayata | |
32 |
Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre | |
33 |
Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | |
34 |
Thông ré | Ducampopinus krempfii H.Lec | |
35 |
Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | |
36 |
Trai (Nam Bộ) | Fugraea fragrans Roxb. | |
37 |
Trắc Nam Bộ | Dalbergia cochinchinensis Pierre | |
38 |
Trắc đen | Dalbergia nigra Allen | |
39 |
Trắc căm bốt | Dalbergia cambodiana Pierre | |
40 |
Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb. | |
41 |
Trắc vàng | Dalbergia fusca Pierre |
NHÓM II:
1 |
Cẩm xe | Xylia dolabriformis Benth. | |
2 |
Da đá | Xylia kerrii Craib et Hutchin | |
3 |
Dầu đen | Dipterocarpus sp | |
4 |
Dinh | Markhamia stipulata Seem | |
5 |
Dinh gan gà | Markhamia sp. | |
6 |
Dinh khét | Radermachera alata P.Dop | |
7 |
Dinh mật | Spuchodeopsis collignonii P.Dop | |
8 |
Dinh thối | Hexaneurocarpon brilletii P.Dop | |
9 |
Dinh vàng | Haplophragma serratum P.Dop | |
10 |
Dinh vàng Hòa Bình | Haplophragma hoabiensis | |
P.Dop | |||
11 |
Dinh xanh | Radermachera brilletii P.Dop | |
12 |
Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. | |
13 |
Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep | Kiêng |
14 |
Kiền kiền | Hopea pierrei Hance | (Phía Nam) |
15 |
Săng đào | Hopea ferrea Pierre | |
16 |
Sao xanh | Homalium caryophyllaceum Benth. | Nạp ốc |
17 |
Sến mật | Fassia pasquieri H.Lec | |
18 |
Sến cát | Fosree cochinchinensis Pierre | |
19 |
Sến trắng | ||
20 |
Táu mật | Vatica tonkinensis A.chev. | |
21 |
Táu núi | Vatica thorelii Pierre | |
22 |
Táu nước | Vatica philastreama Pierre | |
23 |
Táu mắt quỷ | Hopea sp | |
24 |
Trai ly | Garcimia fagraceides A.Chev | |
25 |
Xoay | Dialium cochinchinensis Pierre | Nai sai mét |
26 |
Vắp | Mesua ferrea Linn | Dõi |
NHÓM III:
1 |
Bàng lang nước | Lagerstroemia flos-reginae Retz | |
2 |
Bàng lang tía | Lagerstroemia loudoni Taijm | |
3 |
Bình linh | Vitex pubescens Vahl. | |
4 |
Cà chắc | Shorea Obtusa Wall | Cà chí |
5 |
Cà ổi | Castanopsis indica A.DC. | |
6 |
Chai | Shorea vulgaris Pierre | |
7 |
Chò chỉ | Parashorea stellata Kury. | |
8 |
Chò chai | Shorea thorelii Pierre | |
9 |
Chua khét | Chukrasia sp | |
10 |
Chự | Litsea longipes Meissn | Dự |
11 |
Chiêu liêu xanh | Terminalia chebula Retz | |
12 |
Dâu vàng | ||
13 |
Huỳnh | Heritiera cochinchinensis Kost | Huẩn |
14 |
Lát khét | Chukrasia sp | |
15 |
Lau táu | Vatica dyeri King | |
16 |
Loại thụ | Pterocarpus sp | |
17 |
Re mit | Actinodaphne sinensis Benth | |
18 |
Săng lẻ | Lagerstroemia tomentosa Presl | |
19 |
Sao đen | Tepana odorata Roxb | |
20 |
Sao hải nam | Hopea hainanensis Merr et Chun | Sao lá to (Kiền kiềnNghệ Tĩnh) |
21 |
Tếch | Tectona grandis Linn | Gia tỵ |
22 |
Trường mật | Paviesia anamonsis | |
23 |
Trường chua | Nephelium chryseum | |
24 |
Vên vên vàng | Shorea hypochra Hance | Dên Dên |
NHÓM IV:
1 |
Bời lời | Litsea laucilimba | |
2 |
Bời lời vàng | Litsea Vang H.Lec. | |
3 |
Cà duối | Cyanodaphne cuneata Bl. | |
4 |
Chặc khế | Disoxylon translucidum Pierre | |
5 |
Chau chau | Elacorarpus tomentosus DC | Côm lông |
6 |
Dầu mít | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre | |
7 |
Dầu lông | Dipterocarpus sp | |
8 |
Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre | |
9 |
Dầu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm | |
10 |
Gội nếp | Aglaia gigantea Pellegrin | |
11 |
Gội trung bộ | Aglaia annamensis Pellegrin | |
12 |
Gội dầu | Aphanamixis polystachya J.V.Parker | |
13 |
Giổi | Talauma giổi A.Chev. | |
14 |
Hà nu | Ixonanthes cochinchinensis Pierre | |
15 |
Hồng tùng | Darydium pierrei Hickel | Hoàng
đàn gia |
16 |
Kim giao | Podocarpus Wallichianus Presl. | |
17 |
Kháo tía | Machilus odoratissima Nees. | Re vàng |
18 |
Kháo dầu | Nothophoebe sp. | |
19 |
Long não | Cinamomum camphora Nees | Dạ hương |
20 |
Mít | Artocarpus integrifolia Linn | |
21 |
Mỡ | Manglietia glauca Anet. | |
22 |
Re hương | Cinamomum parthenoxylon Meissn. | |
23 |
Re xanh | Cinamomum tonkinensis Pitard | Nhè xanh |
24 |
Re đỏ | Cinamomum tetragonum A.Chev. | |
25 |
Re gừng | Litsea annanensis H.Lec. | |
26 |
Sến bo bo | Shorea hypochra Hance | |
27 |
Sến đỏ | Shorea harmandi Pierre | |
28 |
Sụ | Phoebe cuneata Bl. | |
29 |
So đo công | Brownlowia denysiana Pierre | Lo bò |
30 |
Thông ba lá | Pinus khasya Royle | Ngô 3 lá |
31 |
Thông nàng | Podocarpus imbricatus Bl | Bạch tùng |
32 |
Vàng tâm | Manglietia fordiana Oliv. | |
33 |
Viết | Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam. | |
34 |
Vên vên | Anisoptera cochinchinensis Pierre |
NHÓM V:
1 |
Bản xe | Albizzia lucida Benth. | |
2 |
Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss. | |
3 |
Ca bu | Pleurostylla opposita Merr. et Mat. | |
4 |
Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb. | |
5 |
Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila | |
6 |
Chò xót | Schima crenata Korth. | |
7 |
Chôm chôm | Nephelium bassacense Pierre | |
8 |
Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre | |
9 |
Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre | |
10 |
Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre | |
11 |
Cồng chìm | Callophyllum sp. | |
12 |
Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco. | |
13 |
Dầu | Dipterocarpus sp. | |
14 |
Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. | |
15 |
Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer | |
16 |
Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre | |
17 |
Dầu nước | Dipterocarpus jourdanii Pierre | |
18 |
Dầu sơn | Dipterocarpus tuberculata Roxb. | |
19 |
Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen | |
20 |
Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance | |
21 |
Giẻ thơm | Quercus sp. | |
22 |
Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus | |
23 |
Giẻ cuống | Quercus chrysocalyx Hickel et camus | |
24 |
Giẻ đen | Castanopsis sp. | |
25 |
Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel et
A.camus |
|
26 |
Giẻ mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC. | |
27 |
Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica
(Kickel et A.Camus) Camus |
|
28 |
Giẻ sồi | Lithocarpus tubulosa Camus | Sồi vàng |
29 |
Giẻ đề xi | Castanopsis brevispinula Hickel et camus | |
30 |
Gội tẻ | Aglaia sp. | Gội gác |
31 |
Hoàng linh | Peltophorum dasyrachis Kyrz | |
32 |
Kháo mật | Cinamomum sp. | |
33 |
Ké | Nephelium sp. | Khé |
34 |
Kè đuôi dông | Makhamia cauda-felina Craib. | |
35 |
Kẹn | Aesculus chinensis Bunge | |
36 |
Lim vang | Peltophorum tonkinensis Pierre | Lim xẹt |
37 |
Lõi thọ | Gmelina arborea Roxb. | |
38 |
Muồng | Cassia sp. | Muồng
cánh dán |
39 |
Muồng gân | Cassia sp. | |
40 |
Mò gỗ | Cryptocarya obtusifolia Merr | |
41 |
Mạ sưa | Helicia cochinchinensis Lour | |
42 |
Nang | Alangium ridley king | |
43 |
Nhãn rừng | Néphélium sp. | |
44 |
Phi lao | Casuarina equisetifolia Forst. | Dương liễu |
45 |
Re bàu | Cinamomum botusifolium Nees | |
46 |
Sa mộc | Cunninghamia chinensis R.Br | |
47 |
Sau sau | Liquidambar formosana hance | Táu hậu |
48 |
Săng táu | ||
49 |
Săng đá | Xanthophyllum colubrinum Gagnep. | |
50 |
Săng trắng | Lophopetalum duperreanum Pierre | |
51 |
Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | Sồi ghè |
52 |
Sếu | Celtis australis persoon | Áp ảnh |
53 |
Thành ngạnh | Cratoxylon formosum B.et H. | |
54 |
Tràm sừng | Eugenia chanlos Gagnep. | |
55 |
Tràm tía | Sysygium sp. | |
56 |
Thích | Acer decandrum Nerrill | Thích 10 |
57 |
Thiều rừng | Néphelium lappaceum Linh | Vải thiều |
58 |
Thông đuôi ngựa | Pinusmassonisca Lambert | Thông tầu |
59 |
Thông nhựa | Pinusmerkusii J et Viers | Thông ta |
60 |
Tô hạp điện biên | Altmgia takhtadinanii V.T.Thái | |
61 |
Vải guốc | Mischocarpus sp. | |
62 |
Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb. | |
63 |
Vừng | Careya sphaerica Roxb. | |
64 |
Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss | |
65 |
Xoài | Mangifera indica Linn. |
NHÓM VI:
1 |
Ba khía | Cophepetalum wallichi Kurz | |
2 |
Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora Bailey | |
3 |
Bạch đàn đỏ | Eucalyptus robusta Sm. | |
4 |
Bạch đàn liễu | Eucalyptus tereticornis Sm. | |
5 |
Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis Deh. | |
6 |
Bứa lá thuôn | Garcinia oblorgifolia Champ. | |
7 |
Bứa nhà | Garcinia loureiri Pierre | |
8 |
Bứa núi | Garcinia Oliveri Pierre | |
9 |
Bồ kết giả | Albizzia lebbeckoides Benth. | |
10 |
Cáng lò | Betula alnoides Halmilton | |
11 |
Cầy | Ivringia malayana Oliver | Kơ-nia |
12 |
Chẹo tía | Engelhardtia chrysolepis Hance | |
13 |
Chiêu liêu | Terminalia chebula Roxb. | |
14 |
Chò nếp | ||
15 |
Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis A.Chev. | |
16 |
Chò nhai | Anogeissus acuminata Wall | râm |
17 |
Chò ổi | Platanus Kerrii | Chò nước |
18 |
Da | Cerlops divers | |
19 |
Đước | Rhizophora conjugata Linh. | |
20 |
Hậu phát | Cinamomum iners Reinw | Quế lợn |
21 |
Kháo chuông | Actinodaphne sp. | |
22 |
Kháo | Symplocos ferruginea | |
23 |
Kháo thối | Machilus sp. | |
24 |
Kháo vàng | Machilus bonii H.Lec. | |
25 |
Khế | Averrhoa carambola Linn. | |
26 |
Lòng mang | Pterospermum diversifolium Blume | |
27 |
Mang kiêng | Pterospermum truncatolobatum Gagnep. | |
28 |
Mã nhâm | ||
29 |
Mã tiền | Strychosos nux – Vomica Linn. | |
30 |
Máu chớ | Knemaconferta var tonkinensis Warbg. | Huyết muông |
31 |
Mận rừng | Pranus triflora | |
32 |
Mắm | Avicenia officinalis Linn. | |
33 |
Mắc niễng | Eberhardtia tonkinensis H. Lec. | |
34 |
Mít nài | Artocarpus asperula Gagret. | |
35 |
Mù u | Callophyllum inophyllum Linn. | |
36 |
Muỗm | Mangifera foetida Lour. | |
37 |
Nhọ nồi | Diospyros erientha champ | Nho nghẹ |
38 |
Nhội | Bischofia trifolia Bl. | Lội |
39 |
Nọng heo | Holoptelea integrifolia Pl. | Chàm ổi. Hôi |
40 |
Phay | Duabanga sonneratioides Ham. | |
41 |
Quao | Doliohandrone rheedii Seen. | |
42 |
Quế | Cinamomum cassia Bl. | |
43 |
Quế xây lan | Cinamomum Zeylacicum Nees. | |
44 |
Ràng ràng đá | Ormosia pinnata | |
45 |
Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake | |
46 |
Ràng ràng mật | Ormosia sp | |
47 |
Ràng ràng tía | Ormosia sp. | |
48 |
Re | Cinamomum albiflorum Nees. | |
49 |
Sâng | Sapindus oocarpus Radlk. | |
50 |
Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre | |
51 |
Sấu tía | Sandorium indicum Cav. | |
52 |
Sồi | Castanopsis fissa Rehd et Wils | |
53 |
Sồi phăng | Quercus resinifera A.Chev. | Giẻ phảng |
54 |
Sồi vàng mép | Castanopsis sp | |
55 |
Săng bóp | Ehretia acuminata R.Br. | Lá ráp |
56 |
Trám hồng | Canarium sp. | Cà na |
57 |
Tràm | Melaleuca leucadendron Linn. | |
58 |
Thôi ba | Alangium Chinensis Harms. | |
59 |
Thôi chanh | Evodia meliaefolia Benth. | |
60 |
Thị rừng | Diospyros rubra H.Lec. | |
61 |
Trín | Schima Wallichii Choisy | |
62 |
Vẩy ốc | Dalbengia sp. | |
63 |
Vàng rè | Machilus trijuga | Vàng danh |
64 |
Vối thuốc | Schima superba Gard et Champ. | |
65 |
Vù hương | Cinamomum balansae H.Lec | Gù hương |
66 |
Xoan ta | Melia azedarach Linn. | |
67 |
Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. | |
68 |
Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz | |
69 |
Xoan mộc | Toona febrifuga Roen | |
70 |
Xương cá | Canthium didynum Roxb. |
NHÓM VII:
1 |
Cao su | Hevea brasiliensis Pohl | |
2 |
Cả lồ | Caryodapnnopsis tonkinensis | |
3 |
Cám | Parinarium aunamensis Hance | |
4 |
Choai | Terminalia bellirica roxb | Bàng nhút |
5 |
Chân chim | Vitex parviflora Juss | |
6 |
Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr | |
7 |
Côm tầng | Elaeocarpus dubius A.D.C | |
8 |
Dung nam | Symplocos cochinchinensis Moore | |
9 |
Gáo vàng | Adina sessifolia Hook | |
10 |
Giẻ bộp | Castanopsis lecomtei Hickel et Camus | |
11 |
Giẻ trắng | Quercus poilanei Hickel et Camus | |
12 |
Hồng rừng | Diospyros Kaki Linn | |
13 |
Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb | |
14 |
Hồng quân | Flacourtia cataphracta Roxb | Bồ quân, mùng quân |
15 |
Lành ngạnh hôi | Cratoxylon ligustrinum Bl | Thành ngạnh hôi |
16 |
Lọng bàng | Dillenia heterosepala Finetet Gagnep | |
17 |
Lõi khoai | ||
18 |
Me | Tamarindus indica Linn | Chua me |
19 |
Mý | Lysidica rhodostegia Hance | |
20 |
Mã | Vitex glabrata R. Br | |
21 |
Mò cua | Alstonia scholaris R.Br | Mù cua, sữa |
22 |
Ngát | Gironniera subaequelis Planch | |
23 |
Phay vi | Sarcocephalus orientalis Merr | |
24 |
Phổi bò | Meliosma angustifolia Merr | |
25 |
Rù rì | Calophyllum balansae Pitard | |
26 |
Răng vi | Carallia sp | |
27 |
Săng máu | Horfieldia amygdalina Warbg | |
28 |
Sảng | Sterculia lanceolata Cavan | Săng vè |
29 |
Sâng mây | ||
30 |
Sở bà | Dillenia pantagyna Roxb | |
31 |
Sổ con quay | Dillenia turbinata Gagnep | |
32 |
Sồi bộp | Lithocarpus fissus Ocsted
Var. tonlinensis H. et C |
|
33 |
Sồi trắng | Pasania hemiphaerica Hicket et Camus | |
34 |
Sui | Antiaris toxicaria Lesch | |
35 |
Trám đen | Canarium nigrum Engl | |
36 |
Trám trắng | Canarium albrun Racusch | |
37 |
Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu | |
38 |
Thung | Tetrameles nudiflora R. Br. | |
39 |
Tai nghé | Hymenodictyon excelsum Wall | Tai trâu |
40 |
Thừng mực | Wrightia annamensis | |
41 |
Thàn mát | Millettia ichthyochtona Drake | |
42 |
Thầu tấu | Aporosa microcalyx Hassh | |
43 |
Ưởi | Storeulia lychnophlora Hance | |
44 |
Vang trứng | Endospermum sinensis Benth | |
45 |
Vàng anh | Saraca divers | Hoàng anh |
46 |
Xoan tây | Delonix regia | Phượng vĩ |
NHÓM VIII:
1 |
Ba bét | Mallotus cochinchinensis Lour | |
2 |
Ba soi | Macaranga denticulata Muell-Arg | |
3 |
Bay thưa | Sterculia thorelii Pierre | |
4 |
Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre | |
5 |
Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn | |
6 |
Bồ kết | Gleditschia sinensis. Lam | |
7 |
Bông bạc | Vernomia arborea Ham. | |
8 |
Bộp | Ficus Championi | Đa xanh |
9 |
Bo | Sterculia colorata Roxb | |
10 |
Bung bí | Capparis grands | |
11 |
Chay | Artocarpus tonkinensis A.Chev | |
12 |
Cóc | Spondiaspinnata Kurz | |
13 |
Cơi | Pterocarya tonkinensis Dode | |
14 |
Dâu da bắc | Allospondias tonkinensis | |
15 |
Dâu da xoan | Allospondias lakonensis Stapf | |
16 |
Dung giấy | Symplocos laurina Wall | Dung |
17 |
Dàng | Scheffera octophylla Hams | |
18 |
Duối rừng | Coclodiscus musicatus | |
19 |
Đề | Ficus religiosa Linn. | |
20 |
Đỏ ngọn | Cratoxylon prunifolium Kurz. | |
21 |
Gáo | Adina polycephala Benth | |
22 |
Gạo | Bombax malabaricum D.C | |
23 |
Gòn | Eriodendron anfractuosum D.C | Bông gòn |
24 |
Gioi | Eugenia jambos Linn | Roi,đào tiên |
25 |
Hu | Mallotus apelta Muell. Arg | Thung |
26 |
Hu lông | Mallotus barbatus Muell. Arg | |
27 |
Hu đay | Trema orientalis Bl. | |
28 |
Hu đay | Trema orientalis Bl. | |
29 |
Lai rừng | Aluerites moluccana Willd | |
30 |
Lai | Alcurites fordii Hemsl | |
31 |
Lôi | Crypeteronia paniculata | |
32 |
Mán đĩa | Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep | |
33 |
Mán đĩa trâu | Pithecolobium lucidum benth | |
34 |
Mốp | Alstonia spathulata Blume | |
35 |
Muồng trắng | Zenia insignis chun | |
36 |
Muồng gai | Cassia arabica | Muống mít |
37 |
Nóng | Sideroxylon sp | |
38 |
Núc nắc | Oroxylum indicum Vent | |
39 |
Ngọc lan tây | Cananga odorata Hook et Thor | |
40 |
Sung | Ficus racemosa | |
41 |
Sồi bấc | Sapium discolor Muell-Arg | |
42 |
So đũa | Sesbania paludosa | |
43 |
Sang nước | Heynea trijuga Roxb | |
44 |
Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C | |
45 |
Trẩu | Aleurites montara willd. | |
46 |
Tung trắng | Heteropanax fragans Hem. | |
47 |
Trôm | Sterculia sp | |
48 |
Vông | Erythrina indica Lam. |
DANH SÁCH CÁC LOẠI GỖ CẤM KHAI THÁC Ở TẠI VIỆT NAM
(Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ).
Nhóm IA:
TT |
Tên gỗ |
Tên khoa học |
1 |
Bách xanh | Calocedrusmacrolepis |
2 |
Thông đỏ | Taxus chinensis |
3 |
Phỉ 3 mũi | Cephalotaxus fortunei |
4 |
Thông tre | Podocarpus neriifolius |
5 |
Thông Pà cò | Pinus Kwangtugensis |
6 |
Thông Đà lạt | Pinus dalattensis |
7 |
Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
8 |
Hinh đá vôi | Keteleeria calcarea |
9 |
Sam bông | Amentotaxus argotenia |
10 |
Sam lạnh | Abies nukiangensis |
11 |
Trầm (gió bầu) | Aquilaria crassna |
12 |
Hoàng đàn | Copressus Torulosa |
13 |
Thông 2 lá dẹt | Ducampopinus krempfii |
Nhóm IIA
STT |
Tên gỗ |
Tên khoa học |
Tên địa phương |
1 |
Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | |
– Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariaensis | ||
– Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | ||
– Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis | ||
2 |
Cà te (Gõ đỏ) | Afzelia xylocarpa | |
3 |
Gụ | ||
Gụ mật | Sindora cochinchinenensis | ||
Gụ lau | Sindora tonkinensis – A.Chev | ||
4 |
Giáng hương | ||
Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | ||
Giáng hương Cam bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | ||
Giáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Wild | ||
5 |
Lát | ||
Lát hoa | Chukrasia tabularis A.juss | ||
Lát da đồng | Chukrasia sp | ||
Lát chun | Chukrasia sp | ||
6 |
Trắc | ||
Trắc | Dalbergia cochinchinenensis Pierre | ||
Trắc dây | Dalbergia annamensis | ||
Trắc Cam bốt | Dalbergia combodiana Pierre | ||
7 |
Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et Thomas | |
8 |
Mun | ||
Mun | Diospyros mun H.lec | ||
Mun sọc | Diospyros SP | ||
9 |
Đinh | Markhamia pierrei | |
10 |
Sến mật | Madhuca pasquieri | |
11 |
Nghiến | Burretiodendron hsienmu | |
12 |
Lim xanh | Erythophloeum fordii | |
13 |
Kim giao | Padocapus fleuryi | |
14 |
Ba gạc | Rauwolfia verticillata | |
15 |
Ba kích | Morinda offcinalis | |
16 |
Bách hợp | lilium brownii | |
17 |
Sâm ngọc linh | Panax vietnammensis | |
18 |
Sa nhân | Anomum longiligulare | |
19 |
Thảo quả | Anomum tsaoko |